Với thời buổi dịch bệnh COVID đang ngày càng diễn biến phức tạp không những ở trong nước ta mà còn trên thế giới. Vì vậy để thích ứng lâu dài với tình hình này, chúng ta đã có rất nhiều thay đổi trong cuộc sống. Đặc biệt, trong việc dạy và học đã đổi thành các buổi học trực tuyến qua mạng. Vì vậy nhu cầu sử dụng các dòng máy chiếu dạy học cũng khá được quan tâm trong thời gian này. Hôm nay tinhte.blog sẽ giới thiệu đến các bạn top 3 máy chiếu dành cho dạy học đang được ưa chuộng. Với nguồn kinh phí dao động khoảng từ 8 triệu đến 11 triệu đồng.
Nội Dung Chính
Máy chiếu Optoma PS346
Optoma PS346 là một trong những mẫu máy chiếu dạy học đến từ thương hiệu Optoma. Mặc dù là mẫu sản phẩm đã có mặt trên thị trường khá lâu nhưng cho đến nay nó vẫn được người dùng tin tưởng lựa chọn. Với cường độ sáng 3700 ansi lumen, độ tương phản 30.000:1, độ phân giải SVGA(800*600) hỗ trợ lên tới UXGA(1600*1200). Cùng với những công nghệ tiên tiến được tích hợp như công nghệ chiếu DLP 0.55” SVGA DMD. Công nghệ mày độc quyền BrilliantColor ™ II với dải màu rộng lên tới 1.07 tỉ màu cho hình ảnh sắc nét, sáng rõ hơn. Cho bạn có thể trình chiếu các bài giảng ngay cả trong điều kiện có ánh sáng. Chỉ với mức giá tầm 8 triệu đến 8,5 triệu là bạn đã có thể sở hữu chiếc máy chiếu này.
Thông số kỹ thuật máy chiếu Optoma PS346
- Công nghệ: DLP® technology 0.55” SVGA DMD Chip
- Cường độ sáng : 3.700 Ansi lumens
- Độ phân giải thực đạt: SVGA (800 x 600)
- Độ phân giải tương thích tối đa đạt: UXGA (1600 x 1200)
- Độ tương phản : 30.000:1
- Số màu hiển thị: 1.07 tỷ màu ( 10 bit)
- Ống kính: F/2.4~2.53; f=21.85~24.01mm
- Zoom: 1.1x manual zoom / focus lens.
- Kích cỡ phóng hình: 25 đến 250 inches
- Khoảng cách chiếu: 1 ~ 10m
- Chỉnh méo hình thang: ± 40º( chiều dọc)
- Tỷ lệ phóng hình: 1.94 ~ 2.15
- Tỷ lệ khung hình: 4:3 Native, 16:9 Compatible, 16:10
- Tần số quét: Ngang: 15.375 ~ 91.146 KHz; Dọc: 24 ~ 85 Hz (120Hz for 3D feature)
- Cổng kết nối bao gồm HDMI V1.4a x 1 , VGA in x 1, Composite video x 1, Audio 3.5, USB Type A (5V/1.5A) x 1
- Các độ phân giải tương thích với máy tính: UXGA, SXGA+, SXGA, SVGA, VGA Compression, VESA standards, PC & Macintosh compatible
- Các chế độ tương thích với Video: HDTV (720p, 1080i/p), SDTV (480i/p, 576i/p) Full NTSC, PAL PAL-M, PAL-N, SECAM
- 3D Support: nhận tín hiệu 3D 720p/1080p vào trực tiếp
- Loa tích hợp trong máy: 2W x 1
- Tuổi thọ bóng đèn: 15.000 giờ (Education Cycle)
- Độ ồn: 27dB
- Công suất tiêu thụ: chế độ sáng 225W / chế độ tiết kiệm: 187W (chế độ nghỉ: < 0.5W)
- Công suất bóng đèn: 203W
- Kích cỡ (rộng x sâu x cao): 320 x 240 x 98 mm
- Cân nặng: 2.7 kg
- Xuất xứ: China
- Phụ kiện: Dây nguồn, Cáp VGA, điều khiển, pin điều khiển, hướng dẫn sử dụng nhanh
Máy chiếu Optoma PX346
Là một trong bộ đôi với PS346, máy chiếu Optoma PX346 cũng đã nhận được sự quan tâm và lựa chọn. Nếu bạn đã ưa thích dòng máy chiếu Optoma PS346 về chất lượng và khả năng trình chiếu. Thì với mẫu máy chiếu Optoma PX346 chắc chắn cũng sẽ không làm bạn thất vọng. Với độ phân giải thực được thiết kế cao hơn XGA(1024*768), độ sáng 3700 ansi lumen, tương phản 30.000:1. Đem đến khả năng trình chiếu hình ảnh kích thước lớn sắc nét hơn. Luôn đảm bảo đem đến cho bạn những bài giảng sáng rõ đến từng chi tiết. Hiện nay dòng sản phẩm máy chiếu dạy học giá rẻ này có mức giá dao động từ 9,5 triệu đến 10 triệu đồng.
Thông số cấu hình của máy chiếu Optoma PX346:
Model: | Optoma PX346 |
Cường độ sáng: | 3700 Ansi lumens |
Độ phân giải thực: | XGA (1024×768) |
Độ phân giải tối đa đạt: | UXGA (1600 x 1200) |
Độ tương phản: | 30.000:1 |
Số màu hiển thị: | 1.07 tỷ màu ( 10 bit) |
Kích cỡ phóng hình: | 25 đến 250 inches |
Khoảng cách chiếu: | 1 ~ 10m |
Tỷ lệ khung hình: | 16:10 Native, 4:3, 16:9 Compatible |
Cổng kết nối: | HDMI V1.4a x 1, VGA ở x 1, VGA out x 1, video Composite x 1, Âm thanh x 1, Âm thanh ra x 1, USB Loại A (cho dịch vụ / chuột / điện) x 1, RS232 x 1. 3D Support: nhận tín hiệu 3D 720p/1080p vào trực tiếp |
Chỉnh méo hình thang: | ± 40º( chiều dọc) |
Loa tích hợp: | 10W |
Tuổi thọ bóng đèn: | 15.000 giờ (Dynamic mode) |
Độ ồn: | 27dB |
Kích cỡ: | 320x240x98mm (rộng x sâu x cao) |
Cân nặng: | 2,7kg |
Hỗ trợ | menu Tiếng Việt dễ dàng sử dụng, thiết lập |
Máy chiếu Viewsonic PA503XB
Thêm một sự lựa chọn nữa dành cho dòng máy chiếu trường học đến từ thương hiệu máy chiếu đình đám Viewsonic. Với mẫu sản phẩm Viewsonic PA503XB sở hữu độ sáng lên tới 3800 ansi lumen, độ phân giải thực XGA(1024*768), tương phản 22.000:1. Cùng với công nghệ SuperColor độc quyền của ViewSonic, cho hệ số màu hiển thị nhiều hơn. Đem tới màu sắc chính xác hơn trong cả không gian sáng và tối. Vì vậy sử dụng máy chiếu Viewsonic PA503XB cho nhu cầu dạy học cũng sẽ là sự lựa chọn mà bạn có thể cân nhắc. Và mức giá của dòng sản phẩm này dao động từ 10.500.000đ đến 11.000.000đ.
Thông số kỹ thuật của máy chiếu Viewsonic PA503XB
Công nghệ | 0.55″ XGA |
Cường độ sáng | 3800 ANSI lumens |
Độ phân giải thực | XGA(1024×768) |
Độ phân giải tối đa | WUXGA (1920 x 1200) |
Độ tương phản | 22,000:1 |
Tuổi thọ bóng đèn | 5000/15000 |
Công suất bóng đèn | 190W |
Tiêu cự | 1.96-2.15 |
Kích thước hiển thị | 30″ – 300″ (đường chéo) |
Khoảng cách chiếu | 1.19m-13.11m |
Ống kính | F=2.56-2.68, f=22-24.1 mm |
Tỷ lệ zoom | 1.1x |
Keystone | ±40° theo chiều dọc |
Tần số quét | Ngang: 15 -102kHz Dọc: 23 – 120Hz |
Loa | 2W |
Tương thích máy tính | VGA(640 x 480) to Full HD (1920×1080) |
Tín hiệu video tương thích | NTSC, PAL, SECAM / 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p |
Cổng kết nối | HDMI 1.4 x1 |
VGA in x2 | |
Video x1 | |
Audio in x 1 | |
Cổng kết nối đầu ra | VGA out x1 |
Audio out x2 | |
Cổng điều khiển | RS-232C x 1 |
USB Mini-Type B (Service) | |
Kích thước (WxDxH) | 294x218x110mm |
Trọng lượng | 2.2 kg |
1 Bình luận
Để lại một bình luận